Xét nghiệm panel dị ứng 60 dị nguyên

26 Tháng Hai, 2021

Các xét nghiệm chẩn đoán dị ứng

Xét nghiệm dị ứng được chỉ định khi có các dấu hiệu hoặc triệu chứng gợi ý về sự dị ứng với một hoặc nhiều chất. Các dấu hiệu và triệu chứng dị ứng có thể bao gồm: phát ban, viêm da, chàm, mắt đỏ, ngứa, ho, nghẹt mũi, hắt hơi, hen, đau bụng, khó thở, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
+ Tổng phân tích máu: Đánh giá tỷ lệ bạch cầu ái toan 
+ Xét nghiệm IgE toàn phần.
+ Xét nghiệm IgE đặc hiệu dị nguyên (Panel dị nguyên): đo một sự đáp ứng với các dị nguyên riêng biệt.

Ý nghĩa

+ Chẩn đoán dị ứng ở người có các triệu chứng giống như dị ứng cấp hoặc mạn tính.
+ Theo dõi trị liệu miễn dịch.
+ Xét nghiệm Panel dị ứng bao gồm có 60 dị nguyên thường gặp trên lâm sàng, tập trung chủ yếu ở nhóm thức ăn như tôm, cua, cá, sữa, táo và một số dị nguyên tiếp xúc với môi trường bên ngoài như bụi, lông chó, mèo…

Xét nghiệm panel dị ứng 60 dị nguyên

Thông qua xét nghiệm này, người dân có cơ hội xác định cùng lúc từ 60 đến 107 dị nguyên gây dị ứng phổ biến nhất trên 1 mẫu xét nghiệm.
– Bảng 60 dị nguyên có thể được xác định bởi PROTIATH Allergy

STT Allergens (Tiếng Anh) Dị nguyên (Tiếng Việt) STT Allergens Dị nguyên
1 Total IgE Dị nguyên IgE tổng thể đặc hiệu 31 Tuna/Salmon Cá ngừ/Cá hồi
2 Housedust Bụi nhà 32 Plaice/Anchovy Alasska Pollock Cá bơn sao/Cá minh thái Alaska
3 D.pteronyssinus Mạt bụi (mạt nhà) D.pteronyssinus 33 Lobster/Pacific squid Tôm hùm/Mực Thái Bình Dương
4 D.farinae Mạt bụi (mạt nhà) D.farinae 34 Eel Lươn
5 Cat epithelium & dander Lông và biểu mô mèo 35 Blue mussel/Oyster /Clam/Scallop Vẹm Xanh/Hàu /Nghêu (ngao)/Sò điệp
6 Dog dander Lông chó 36 Skilkworm pupa Nhộng tằm
7 Egg white Lòng trắng trứng 37 Pork Thịt lợn
8 Milk Sữa 38 Beef Thịt bò
9 Cockroach Gián 39 Chicken Thịt gà
10 Peanut Đậu phộng (lạc) 40 Lamb meat Thịt cừu
11 Soy bean Đậu nành (Đậu tương) 41 Cheese/Cheddar type Pho mát/Pho mát Cheddar
12 Wheat Lúa mì 42 Barley Lúa mạch
13 Alder Gỗ trăn (gỗ Alder) 43 Rice Gạo
14 Birch Gỗ phong vàng (gỗ Birch) 44 Buckwheat Kiều mạch
15 Oak Gỗ sồi 45 Yeast, baker’s Nấm men bánh mỳ
16 Common ragweed Cỏ phấn hương 46 Corn Ngô
17 Japanese hop Hoa hublông Nhật Bản 47 Carrot Cà rốt
18 Mugwort Cây ngải cứu 48 Potato Khoai tây
19 Alternaria alternata Nấm Alternaria alternata 49 Garlic/Onion Tỏi/Hành tây
20 Cladosporium herbarum Nấm Cladosporium herbarum 50 Celery Cần tây
21 Aspergillus fumigatus Nấm Aspergillus fumigatus 51 Cucumber Dưa chuột
22 Crab Cua 52 Tomato Cà chua
23 Shrimp Tôm 53 Citrus mix Cam, chanh
24 Mackerel Cá thu 54 Strawberry Dâu tây
25 Cultivated rye Lúa mạch đen 55 Kiwi/Mango/Banana Kiwi/Xoài/Chuối
26 CCD (Cross-reactive Carbohydrate Determinants) Dị nguyên phản ứng chéo 56 Sweet chestnut Quả dẻ thơm
27 Peach Đào 57 Walnut Quả óc chó
28 Apple Táo 58 Hazelnut Hạt phỉ
29 Sesame Vừng 59 Almond/Pine nut /Sunflower Hạt hạnh nhân/Hạt thông/Hạt hướng dương
30 Codfish Cá tuyết đen (ca mè) 60 Cacao Cacao

– Giá trị bình thường: Âm tính
Biện luận kết quả
+ Các kết quả âm tính bình thường chỉ ra rằng một người có thể không có dị ứng thực sự với chất gây dị ứng đó.
+ Kết quả dương tính ở những mức độ khác nhau với một dị nguyên nào đó thường chỉ ra là có thể dị ứng với dị nguyên đó, khi đó cần kết hợp với bác sỹ lâm sàng để đưa đến kết luận cho bệnh nhân.
Cách lấy mẫu
– 2 ml máu toàn phần vào ống không chống đông.
Bảo quản 
– 2-8oC trong 24h.
– 20oC trong 3 tháng.
Drlabo là trung tâm chuyên cung cấp dịch vụ xét nghiệm máu tận nơi sẽ giúp người dân biết được tình trạng các chức năng của cơ thể cũng như lượng đường huyết trong cơ thể. Bạn chỉ cần gọi điện đặt hẹn Lấy máu xét nghiệm tận nơi qua số điện thoại : 0837755383 hoặc 02473088288
Dịch vụ xét nghiệm tận nơi giúp người dân tiết kiệm thời gian, công sức, tiền bạc, xoá tan những lo lắng, hoang mang không cần thiết, làm cho cuộc sống chất lượng hơn.